Zip code là gì? Cách tra cứu mã zip code 63 tỉnh thành chính xác nhất 2023

Kí tự đặc biệt chất xin chào các bạn. Rất vui khi được gặp lại các bạn trong chuyên mục tin tức – nơi sẻ chia những thông tin thú vị về cuộc sống.

Ngày nay, mỗi khi chúng ta đăng kí 1 tài khoản hay mua sắm online một dịch vụ, sản phẩm nào đó thì đều có 1 phần rất quan trọng đó chính là nhập mã zip code. Vậy đã khi nào bạn tự hỏi mã zipcode là gì chưa? Và làm thế nào để có thể biết chính xác loại mã này? Danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành tại Việt Nam là gì ?… Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để có được lời giải đáp cho thắc mắc này nhé.

Mã Zip code là gì? 

Mã zip code, mã bưu chính, hay còn biết tới với tên gọi Postal Code… là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Xem thêm:

  1. Cách chuyển file PDF sang Word
  2. Yaytext chữ nghiêng
  3. Trang web dịch tiếng Anh chuẩn nhất

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã bưu chính dùng để làm gì?

Chức năng chính của mã bưu chính là dùng để xác định được địa chỉ của người nhận bưu phẩm một cách nhanh chóng và đơn giản nhất. Bên cạnh đó, nhờ có mã bưu chính mà các công ty chuyển phát hàng hóa sẽ có thể ước lượng được mức giá vận chuyển một cách nhanh nhất.

Mã bưu chính và mã điện thoại có giống nhau hay không ?

Mình thấy khá nhiều bạn hay nhầm mã “Zip code VietNam” với “mã vùng điện thoại”, những mã như 084, +84 là mã vùng điện thoại của Việt Nam chứ không phải mã bưu chính. Hơn nữa, mã vùng điện thoại chỉ có cấp quốc gia Việt Nam chứ không có mã theo tỉnh, thành như mã bưu chính nhé.

Tra cứu mã zip code

Mã Zip Code được cấu tạo như thế nào ?

Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 6 chữ số (trước đây là 5 số, không có chữ), trong đó hai số đầu tiên xác định tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, thị xã, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số cuối cùng xác định phố, thôn, ấp hoặc đối tượng cụ thể.

  1. Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng.
  2. Chữ số 1 và 2: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  3. Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
  4. Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã.

Ví dụ: với mã bưu chính là: 117082 thì các bạn có thể hiểu như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm những mã sau: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
  • 2 chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn 1 mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…
  • Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…
    Và kết quả. Đối với mã bưu chính 117082 là mã của bưu chính ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

Để có thể có được cách tra cứu mã Zip Code các bạn có thể làm theo hướng dẫn đơn giản sau:

Truy cập trang web Tra cứu mã bưu chính quốc gia > Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã Zip Code > Nhấn Tìm kiếm > Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh ở Việt Nam (cập nhật mới nhất).

Mã Postal toàn quốc chuẩn nhất 2023

STT TỈNH/ THÀNH PHỐ                  ZIPCODE MÃ VÙNG
1 An Giang 880000 296
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000 254
3 Bạc Liêu 260000 291
4 Bắc Kạn 960000 209
5 Bắc Giang 220000 204
6 Bắc Ninh 790000 222
7 Bến Tre 930000 275
8 Bình Dương 590000 274
9 Bình Định 820000 256
10 Bình Phước 830000 271
11 Bình Thuận 800000 252
12 Cà Mau 970000 290
13 Cao Bằng 900000 206
14 Cần Thơ 270000 292
15 Đà Nẵng 550000 236
16 Đăk Lăk 630000 262
17 Đăk Nông 640000 261
18 Điện Biên 390000 215
19 Đồng Nai 810000 251
20 Đồng Tháp 870000 277
21 Gia Lai 600000 269
22 Hà Giang 310000 219
23 Hậu Giang 910000 293
24 Hà Nam 400000 226
25 Hà Nội 100000 – 150000    24
26 Hà Tĩnh 480000 239
27 Hải Dương 170000 220
28 Hải Phòng 180000 225
29 Hòa Bình 350000 218
30 Hưng Yên 160000 221
31 Hồ Chí Minh 700000 28
32 Khánh Hoà 650000 258
33 Kiên Giang 920000 297
34 Kon Tum 580000 260
35 Lai Châu 390000 213
36 Lạng Sơn 240000 205
37 Lào Cao 330000 214
38 Lâm Đồng 670000 263
39 Long An 850000 272
40 Nam Định 420000 228
41 Nghệ An 470000 238
42 Ninh Bình 430000 229
43 Ninh Thuận 660000 259
44 Phú Thọ 290000 210
45 Phú Yên 620000 257
46 Quảng Bình 510000 232
47 Quảng Nam 560000 235
48 Quảng Ngãi 570000 255
49 Quảng Ninh 200000 203
50 Quảng Trị 520000 223
51 Sóc Trăng 950000 299
52 Sơn La 360000 212
53 Tây Ninh 840000 276
54 Thái Bình 410000 227
55 Thái Nguyên 250000 208
56 Thanh Hoá 440000 237
57 Thừa Thiên Huế 530000 234
58 Tiền Giang 860000 273
59 Trà Vinh 940000 294
60 Tuyên Quang 300000 207
61 Vĩnh Long 890000 270
62 Vĩnh Phúc 280000 211
63 Yên Bái 320000 216

Bảng danh sách Zipcode các quận tại thành phố Hà Nội chuẩn nhất.

Quận Phường/Xã Mã Zip Code/ Postal code
Sơn Tây Lê Lợi 154000
Ngô Quyền 154100
Phú Thịnh 154100
Quang Trung 154000
Sơn Lộc 154200
 

 

Quận Phường Zip Code
Ba Đình Cống Vị 118000
Điện Biên 118700
Đội Cấn 118200
Giảng Võ 118400
Kim Mã 118500
Cầu Giấy Dịch Vọng 122400
Dịch Vọng Hậu 123000
Mai Dịch 122000
Nghĩa Đô 122100
Đống Đa Cát Linh 115500
Hàng Bột 115000
Láng Thượng 117200
Hà Đông Biên Giang 152500
Đồng Mai 152000
Phú Lương 152000
Quang Trung 150000
Yên Nghĩa 152300
Yết Kiêu 151000
Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000
Bùi Thị Xuân 112300
Đồng Nhân 112100
Nguyễn Du 112600
Phố Huế 112200
Quỳnh Lôi 113500
Quỳnh Mai 113400
Hoàng Mai Đại Kim 128200
Định Công 128300
Giáp Bát 128100
Hoàng Liệt 128500
Hoàng Văn Thụ 127000
Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700
Cửa Đông 111200
Cửa Nam 111100
Đồng Xuân 111300
Phúc Tân 111600
Tràng Tiền 110100
Trần Hưng Đạo 111000
Long Biên Bồ Đề 125300
Cự Khối 125700
Đức Giang 120000
Giang Biên 126000
Gia Thụy 125100
Long Biên 126300
Ngọc Lâm 125000
Tây Hồ Bưởi 124600
Nhật Tân 124000
Xuân La 124200
Yên Phụ 124700
Đông Anh Đông Anh 136000
Võng La 138100
Xuân Canh 136900
Xuân Nộn 136600
Gia Lâm Trâu Quỳ 131000
Yên Viên 132200
Phú Thị 131600
Trung Mầu 132700
Văn Đức 133000
Yên Thường 132400
Yên Viên 132300
Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Đại Mỗ 130000
Mễ Trì 129400
Xuân Phương 129600
Phúc Thọ Phúc Thọ 153600
Cẩm Đình 153780
Phương Độ 153830
Sóc Sơn Sóc Sơn 139000
Bắc Phú 140300
Bắc Sơn 141500
Đông Xuân 139500
Phú Cường 140800
Phù Linh 139200
Thạch Thất Liên Quan 155300
Bình Phú 155590
Bình Yên 155400
Thanh Trì Văn Điển 134000
Đại Áng 135200
Đông Mỹ 135400
Duyên Hà 135000
Thường Tín Thường Tín 158501
Chương Dương 158550
Dũng Tiến 158770
Vân Tảo 158570
Văn Tự 158820
Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Mỹ Đình 100000
Phú Diễn 129200
Tây Mỗ 129500
Tây Tựu 130100

Danh sách mã Zipcode Tp Hồ Chí Minh

STT QUẬN/HUYỆN TP. HCM          ZIPCODE
1 Quận 1 71000 – 71099
2 Quận 2 71100 – 71155
3 Quận 3 72400 – 72453
4 Quận 4 72800 – 72851
5 Quận 5 72700 – 72761
6 Quận 6 73100 – 73152
7 Quận 7 72900 – 72960
8 Quận 8 73000 – 73054
9 Quận 9 71200 – 71256
10 Quận 10 72500 – 72561
11 Quận 11 72600 – 72654
12 Quận 12 72600 – 71562
13 Quận Gò Vấp 71400 – 71456
14 Quận Bình Thạnh 72300 – 72355
15 Quận Phú Nhuận 72200 – 72252
16 Quận Tân Bình 72100 – 72159
17 Quận Tân Phú 72000 – 72057
18 Quận Bình Tân 71900 – 71967
19 Quận Thủ Đức 71300 – 71360
20 Huyện Bình Chánh 71800 – 71865
21 Huyện Hóc Môn 71700 – 71760
22 Huyện Củ Chi 71600 – 71663
23 Huyện Nhà Bè 73200 – 73253
24 Huyện Cần Giờ 73300 – 73354

 

Vừa qua là bài viết chi sẻ chi tiết về mã zipcode là gì cũng như giúp các bạn xác định rõ mã bưu chính của Hà Nội, Hồ Chí Minh cũng như danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành của Việt Nam. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn trong nhiều cho công việc, kiến thức của mình. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để có được nhiều thông tin thú vị khác các bạn nhé.

Chúc các bạn vui vẻ cùng kituchat.com !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục