Kí tự đặc biệt Trung Quốc – Tạo chữ Trung Quốc đẹp

Kí tự đặc biệt – kituchat.com xin chào các bạn.

Ngày nay việc sử dụng, nói tiếng Trung Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến tại nhiều nơi trên thế giới, và ở Việt Nam cũng không phải ngoại lệ. Với nền văn hóa hơn 4000 năm lịch sử và phát triển thì chữ viết của người Tàu – người Trung Quốc đã có những sự thay đổi và phát triển nhất định. Trong bài viết này, Kí Tự Chất sẽ chia sẻ tới bạn đọc danh sách 1001 kí tự đặc biệt Trung Quốc đã và đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Với bộ ký tự chữ cái tiếng Trung này, các bạn có thể tham khảo, học hay thậm chí copy và chèn vào trong các tựa game nổi tiếng hiện nay như: Free Fire, Pubg…. Nó sẽ mang lại 1 phong cách, 1 sự trải nghiệm tuyệt vời cho tất cả mọi người đó. Nào, chúng ta cùng bắt đầu thôi.

Kí tự đặc biệt chữ Tầu là gì?

Ký Tự Trung Quốc, Ký tự Chữ Hán, hay chữ Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mỗi khi được du nhập và được 1 quốc gia nào đó vay mượn thì chữ Trung Quốc sẽ được biến đổi để tạo thành chữ viết riêng cho từng quốc gia.

Những tên game hay tiếng Trung hay nhất

Top 17 tên game PUBG hay có kết hợp chữ Trung Quốc

  1. いけない ひあがな役
  2. ✿TʜᴇCʜɪɴᴀ♡᭄ꦿ❀ ·
  3. ꧁༒ℭhina༒꧂
  4. ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ
  5. পেলাম 𝓡𝓝𝓡꧁𝓡𝓐𝓘𝓨𝓐𝓝꧂𝓑𝓸𝓼𝓼
  6. 𝕔𝕙𝕖𝕣𝕣𝕪🍒 𝕸𝖗.๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ
  7. 🍇蓝莓❷号🐾拾荒
  8. 👹流琵不金察豁来🔥
  9. 💯玥💥卤肉饭💜
  10. 🌈斯约食思耗
  11. 🤑察 🤑琵🤑不🤑金🤑察
  12. 悪魔✪𝓓𝓮𝓿𝓲𝓵🐉杀了假台湾
  13. 我从一个网站复制了
  14. 我的名字 我住在金门大桥上。。
  15. 我喜欢鸡巴:
  16. 让我舔💦 我是同性恋我喜欢公鸡
  17. ✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒

10 Biệt danh game FF bằng chữ Trung Quốc ngầu lòi cho bạn tham khảo 

  1. 滤藻ᵃᵏᶤᵐᶤ☀
  2. 肯德里克·拉马尔🥰
  3. 见见折六书@女休形声字转注
  4. 䬀洀†‧䬀洀碗欀🤓
  5. 铭杰笑☾美丽星空☪
  6. ☬ᶜᴿᴬᶻᵞkíllєr☬
  7. ꧁ঔৣ☬✞𝓓𝖔𝖓✞☬ঔৣ꧂
  8. 文言汉瞿翘-LIVE
  9. 𝓡𝓝𝓡꧁𝓡𝓐𝓘𝓨𝓐𝓝꧂𝓑𝓸𝓼𝓼
  10. 𝕔𝕙𝕖𝕣𝕣𝕪🍒

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc đầy đủ nhất 2022

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰

中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分

对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等

部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开

它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各

Bonus: Một số câu tiếng Trung hay được sử dụng nhất trong phim cổ trang.

  • 我不知道 . (Wǒ bù zhìdāo): tôi không biết
  • 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!): Cẩn thận
  • 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em, em yêu anh
  • 我回來了 (Wǒ huíláile): Tôi về rồi
  • 你好嗎? (Nǐhǎo ma?): Bạn có khỏe không?
  • 不客氣。(Bù kèqì.): Không có gì

Ý nghĩa các con số trong tiếng bảng chữ cái tiếng Trung

  • Số 1: ㊀
  • Số 2: ㊁
  • Số 3: ㊂
  • Số 4: ㊃
  • Số 5: ㊄
  • Số 6: ㊅
  • Số 7: ㊆
  • Số 8: ㊇
  • Số 9: ㊈
  • Số 10: ㊉
  • Số 0: bạn, em, anh
  • Số 1: muốn
  • Số 2: yêu
  • Số 3: nhớ, đời, sinh
  • Số 4: đời người, thế gian
  • Số 5: tôi, anh, em
  • Số 6: lộc
  • Số 7: hôn
  • Số 8: phát, ôm
  • Số 9: vĩnh cửu

Teen code tiếng Trung hay được sử dụng nhiều trong phim

  1. 910 – (就依你) – Chính là em
  2. 886 – (拜拜啦) – Tạm biệt
  3. 837 – (别生气) – Đừng giận
  4. 920 – (就爱你) –  Chỉ yêu em
  5. 9494 – (就是就是) – Đúng vậy, đúng vậy
  6. 88 – (拜拜) –  Tạm biệt
  7. 81176 – (在一起了) – Bên nhau
  8. 3107 là 1 thuật ngữ tiếng lóng của cư dân mạng, sử dụng những con số nhằm ám chỉ từ LOVE (Tình yêu). Cách sử dụng này được tạo nên dựa trên việc con số 3107 khi xoay ngược lại sẽ thành dãy ký tự giống với từ LOVE.
  9. 520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
  10. 530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
  11. 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
  12. 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)
    Vì thế, ý nghĩa hai dãy số 520 và 1314 hay được in lên các đồ lưu niệm cho các cặp đôi.

3 bình luận về “Kí tự đặc biệt Trung Quốc – Tạo chữ Trung Quốc đẹp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết cùng chuyên mục